Liên hệ
Địa chỉ
Việt Nam, Đông Nam Bộ , Bình Dương , Xã Phước Hòa – Huyện Phú Giáo
Thủ trưởng
Giám đốc
Điện thoại của doanh nghiệp
Ban Giám đốc
+84
Khi đặt hàng, xin bạn vui lòng cho người quản lý biết rằng các thông tin bạn lấy được từ allbiz. Chúng tôi rất cảm ơn bạn đã mua sắm qua allbiz!
+84
Khi đặt hàng, xin bạn vui lòng cho người quản lý biết rằng các thông tin bạn lấy được từ allbiz. Chúng tôi rất cảm ơn bạn đã mua sắm qua allbiz!
Internet
Trang web:
Về doanh nghiệp
Phuoc Hoa Rubber, JSC
Công ty Cổ Phần Cao Su Phước Hòa là một trong các đơn vị có diện tích lớn trong ngành cao su Việt Nam, nằm trong vùng chuyên canh cao su, vị trí trung tâm của vùng cao su Đông Nam Bộ, cách TP Hồ Chí Minh 65km rất thuận lợi về mặt giao thông.
Công ty được hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ Phần số 4603000509 ngày 03/3/2008, do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Bình Dương cấp.
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa niêm yết cổ phiếu PHR ngày 04/08/2009 tại Sở Giao Dịch Chứng Tp.HCM (HOSE) và chính thức giao dịch ngày 18/08/2009.
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU PHƯỚC HÒA.
- Tên tiếng Anh: PHUOC HOA RUBBER JOINT STOCK COMPANY.
- Tên giao dịch (tên viết tắt) của doanh nghiệp: PHURUCO.
- Mã Chứng khoán: PHR
Ngành nghề kinh doanh:
- Trồng cây cao su.
- Khai thác và chế biến mủ cao su.
- Kinh doanh cao su
- Thu mua mủ nguyên liệu.
- Bán lẻ xăng dầu.
- Mua bán gỗ cao su.
- Chế biến gỗ cao su.
- Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường, công trình giao thông và khu dân cư.
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp.
- Đầu tư, xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
- Kinh doanh địa ốc. Kinh doanh phát triển nhà và các công trình dịch vụ khu công nghiệp.
- Đầu tư tài chính.
Tổng diện tích đất cao su: 15.277 ha.
Diện tích khoán cao su tiểu điền: 1.000ha.
*Sản lượng chế biến hàng năm: ĐVT: Tấn.
Nguồn nguyên liệu
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Kế hoạch
Năm 2012
Kế hoạch
2013 - 2015 (tấn/năm)
1. Vườn cây công ty
23.568
20.597
20.807
19.500
20.000 - 22.000
2. Thu mua
5.425
10.844
8.241
6.000
6.000
TỔNG:
28.993
31.441
29.048
25.500
26.000 - 28.000
* Cơ cấu chủng loại chế biến: Dự kiến từ 2012 - 2015
+ SVRCV 50-60:
50 - 55%
+ SVR L-3L:
15 - 17%
+ SVR 10-20:
20 - 23%
+ Latex:
10%
* Thị trường xuất khẩu:
+ Châu Á: Japan, China, Taiwan, Korea, India...
+ Châu Âu: Germany, Turkey, Italy, France, Belgium, Spain, Greece, Czech Republic ...
+ Châu Mỹ: United State, Brazil, Canada, Argentina, Mexico...
+ Australia.
* Công ty có 3 nhà máy chế biến mủ cao su, tổng công suất thiết kế: 27.000 tấn/năm, bao gồm:
1. Nhà máy chế biến Bố Lá: 6.000 tấn/năm.
+ 1 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 6.000 tấn/năm.
2. Nhà máy chế biến mủ ly tâm: 3.000 tấn/năm.
3. Nhà máy chế biến Cua Paris: 18.000 tấn/năm.
+ 2 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 12.000 tấn/năm.
+ 1 dây chuyền sơ chế mủ tạp: 6.000 tấn/năm.
Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9002 từ tháng 8/2000, đến nay đã chuyển đổi thành hệ thống quản lý TCVN ISO 9001-2008
Có sẵn
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn
tcvn: 3769 : 2004
TÊN CHỈ TIÊU
SVR 3L
- Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn
0.03
- Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn
0.50
- Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn
0.60
- Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su
Có sẵn
Tiêu chuẩn quốc gia mủ latex ly tâm
tcvn: 6314 : 1997
CHỈ TIÊU
HA
LA
- Tổng Hàm lượng chất rắn (TSC), % m/m, không nhỏ hơn
61.5
61.5
- Hàm lượng cao su khô (DRC), % m/m, không nhỏ hơn
60.0
60.0
- Hàm lượng chất không chứa cao su, % m/m, không lớn...
Nhóm: Mủ cao su
Có sẵn
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn
tcvn: 3769 : 2004
TÊN CHỈ TIÊU
SVR 10
- Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn
0.08
- Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn
0.60
- Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn
0.60
- Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su ethylene-propylene
Có sẵn
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn
tcvn: 3769 : 2004
TÊN CHỈ TIÊU
SVR L
- Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn
0.02
- Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn
0.40
- Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn
0.60
- Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su butyl
Có sẵn
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn
tcvn: 3769 : 2004
TÊN CHỈ TIÊU
SVRCV 50
- Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn
0.02
- Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn
0.40
- Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn
0.60
- Hàm lượng...
Nhóm: Cao su